Nghĩa là gì: resilienceresilience /ri'ziliəns/ (resiliency) /ri'ziliənsi/
danh từ
tính bật nảy; tính co giân, tính tính đàn hồi
khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); sức bật
(kỹ thuật) biến dạng đàn hồi; độ dai va đập
Some examples of word usage: resilience
1. She showed great resilience in overcoming the challenges she faced.
- Cô ấy đã thể hiện sự kiên cường lớn trong việc vượt qua những thách thức cô ấy gặp phải.
2. The community's resilience was evident in their ability to come together after the natural disaster.
- Sự kiên cường của cộng đồng đã được thể hiện rõ trong khả năng họ tụ họp lại sau thảm họa tự nhiên.
3. Building resilience is important in order to cope with life's ups and downs.
- Xây dựng sự kiên cường là quan trọng để đối phó với những thăng trầm trong cuộc sống.
4. The athlete's resilience and determination helped him win the championship.
- Sự kiên cường và quyết tâm của vận động viên đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong giải vô địch.
5. Resilience is a key trait in successful individuals.
- Sự kiên cường là một đặc điểm quan trọng ở những người thành công.
6. The company's resilience in the face of economic challenges was commendable.
- Sự kiên cường của công ty trước những thách thức kinh tế đã đáng khen ngợi.
An resilience antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with resilience, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của resilience