to show a great resolution: biểu thị một quyết tâm lớn
quyết định, ý định kiên quyết
to carry out a resolution: thực hiện một quyết định
good resolutions: ý định gắng sửa những thói xấu
what have become of your good resolutions?: những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)
sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)
resolution of water into steam: sự chuyển nước thành hơi
(y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan
(âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai
(văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài
(toán học) cách giải, sự giải
resolution of vectors: sự giải vectơ
Some examples of word usage: resolution
1. I made a resolution to exercise more this year.
- Tôi đã quyết định tập thể dục nhiều hơn trong năm nay.
2. The resolution of the conflict was reached through peaceful negotiations.
- Sự giải quyết của xung đột đã được đạt thông qua các cuộc đàm phán hòa bình.
3. My New Year's resolution is to learn a new language.
- Nghị quyết của Tết của tôi là học một ngôn ngữ mới.
4. The high-resolution images showed every detail clearly.
- Các hình ảnh có độ phân giải cao cho thấy mọi chi tiết rõ ràng.
5. The resolution of the TV screen is very sharp.
- Độ phân giải của màn hình TV rất sắc nét.
6. We need a resolution to this issue as soon as possible.
- Chúng ta cần một giải pháp cho vấn đề này càng sớm càng tốt.
An resolution antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with resolution, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của resolution