Some examples of word usage: respectively
1. The winners of the first and second place in the race were John and Sarah, respectively.
- Người chiến thắng ở vị trí thứ nhất và thứ hai trong cuộc đua là John và Sarah, tương ứng.
2. The twins were born on Monday and Tuesday, respectively.
- Hai anh em sinh đôi sinh vào thứ Hai và thứ Ba, lần lượt.
3. The red and blue cars were driven by Mark and Emily, respectively.
- Chiếc xe màu đỏ và xanh được lái bởi Mark và Emily, lần lượt.
4. The students were asked to write their names and ages on the paper provided, respectively.
- Các học sinh được yêu cầu viết tên và tuổi của mình trên tờ giấy đã được cung cấp, tương ứng.
5. The team members finished the project on time and under budget, respectively.
- Các thành viên nhóm hoàn thành dự án đúng hạn và dưới ngân sách, tương ứng.
6. The dishes served at the party were chicken and fish, respectively.
- Các món ăn được phục vụ tại bữa tiệc là gà và cá, lần lượt.