1. I need to buy a return ticket for my trip back home next week.
Tôi cần mua một vé khứ hồi cho chuyến đi về nhà vào tuần sau.
2. Make sure to keep your return ticket safe until you need it.
Hãy đảm bảo giữ an toàn vé khứ hồi của bạn cho đến khi bạn cần nó.
3. The return ticket is valid for one month from the date of purchase.
Vé khứ hồi có giá trị trong một tháng kể từ ngày mua.
4. Can I change the date of my return ticket to a later time?
Tôi có thể thay đổi ngày của vé khứ hồi sang một thời gian sau không?
5. She forgot to book a return ticket for her journey and had to buy one at the last minute.
Cô ấy quên đặt vé khứ hồi cho chuyến đi của mình và phải mua một cái vào phút cuối.
6. The return ticket allows you to travel to your destination and back without any hassle.
Vé khứ hồi cho phép bạn đi du lịch đến điểm đến và quay trở lại mà không gặp bất kỳ rắc rối nào.
An return ticket antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with return ticket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của return ticket