Some examples of word usage: risked
1. She risked her life to save the drowning child.
(Cô ấy đã liều mạng để cứu đứa trẻ đang chìm đuối.)
2. Despite the danger, he risked entering the burning building to rescue the trapped animals.
(Dù có nguy hiểm, anh ấy đã liều mình vào tòa nhà đang cháy để cứu những con vật bị mắc kẹt.)
3. The explorer risked everything to reach the summit of the mountain.
(Nhà thám hiểm đã liều mạng hết mình để đạt đến đỉnh núi.)
4. She risked her job by speaking out against the unfair treatment of employees.
(Cô ấy đã liều việc của mình bằng cách lên tiếng chống lại cách đối xử không công bằng với nhân viên.)
5. The soldier risked his own safety to protect his fellow comrades on the battlefield.
(Người lính đã liều mạng an toàn cá nhân để bảo vệ đồng đội trên chiến trường.)
6. Despite the warnings, he risked investing all of his savings into the risky business venture.
(Dù có cảnh báo, anh ấy đã liều đầu tư toàn bộ tiền tiết kiệm vào dự án kinh doanh rủi ro.)