Some examples of word usage: rush
1. I need to rush to catch my flight.
Tôi cần phải vội vàng để kịp chuyến bay của mình.
2. Don't rush through your homework, take your time and do it carefully.
Đừng vội vàng qua bài tập, hãy dành thời gian và làm nó cẩn thận.
3. The students rushed to finish their exams before the bell rang.
Các học sinh vội vàng hoàn thành bài thi của họ trước khi chuông reo.
4. Please don't rush me, I need time to make a decision.
Xin đừng vội vàng bức tôi, tôi cần thời gian để đưa ra quyết định.
5. The news of the sale caused a rush of customers to the store.
Thông tin về việc giảm giá đã khiến một lượng lớn khách hàng vội vàng đến cửa hàng.
6. She felt a rush of excitement as she opened the gift.
Cô ấy cảm thấy hồi hộp khi mở quà.