1. The royal robe was made of luxurious samite fabric.
(Áo choàng hoàng gia được làm từ vải samite sang trọng.)
2. The merchant brought back a beautiful piece of samite from his travels.
(Người thương lái mang về một mảnh vải samite đẹp từ chuyến đi của mình.)
3. The samite fabric shimmered in the candlelight.
(Vải samite lấp lánh dưới ánh nến.)
4. She wore a gown made of rich samite for the royal banquet.
(Cô ấy mặc một chiếc váy được làm từ vải samite sang trọng cho bữa tiệc hoàng gia.)
5. The tapestries in the castle were woven with intricate samite designs.
(Các bức tranh dệt trong lâu đài được làm từ những mẫu thiết kế samite phức tạp.)
6. The king gifted his loyal knight a suit of armor lined with samite.
(Vua tặng cho hiệp sĩ trung thành của mình một bộ giáp được lót bằng vải samite.)
1. Chiếc áo choàng hoàng gia được làm từ vải samite sang trọng.
2. Người thương lái mang về một mảnh vải samite đẹp từ chuyến đi của mình.
3. Vải samite lấp lánh dưới ánh nến.
4. Cô ấy mặc một chiếc váy được làm từ vải samite sang trọng cho bữa tiệc hoàng gia.
5. Các bức tranh dệt trong lâu đài được làm từ những mẫu thiết kế samite phức tạp.
6. Vua tặng cho hiệp sĩ trung thành của mình một bộ giáp được lót bằng vải samite.
An samite antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with samite, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của samite