khó diễn đạt cho thanh nhã, khó diễn đạt một cách tế nhị (vấn đề tục tĩu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khó khăn, trắc trở
Some examples of word usage: scabrous
1. The hiker's hands were covered in scabrous blisters from gripping the rough rocks.
- Bàn tay của người đi bộ bị phủ đầy vết phồng do cầm nắm những tảng đá sần sùi.
2. The scabrous surface of the old wooden table was rough and splintered.
- Bề mặt sần sùi của chiếc bàn gỗ cũ là rough và bị nứt.
3. The scabrous language used by the politician offended many people.
- Ngôn ngữ sần sùi mà chính trị gia sử dụng đã làm tổn thương nhiều người.
4. The scabrous jokes told by the comedian were met with awkward silence from the audience.
- Những trò đùa sần sùi được kể bởi nghệ sĩ hài đã gây ra sự im lặng lạ lùng từ khán giả.
5. The scabrous graffiti on the walls of the building were quickly removed by the city cleaners.
- Những bức vẽ trên tường của tòa nhà đã bị dọn sạch nhanh chóng bởi các nhà vệ sinh của thành phố.
6. The scabrous criticism of the film by the reviewer was harsh and unfounded.
- Sự chỉ trích sần sùi về bộ phim của nhà phê bình là nghiêm khắc và không có căn cứ.
1. Bàn tay của người đi bộ bị phủ đầy vết phồng do cầm nắm những tảng đá sần sùi.
2. Bề mặt sần sùi của chiếc bàn gỗ cũ là rough và bị nứt.
3. Ngôn ngữ sần sùi mà chính trị gia sử dụng đã làm tổn thương nhiều người.
4. Những trò đùa sần sùi được kể bởi nghệ sĩ hài đã gây ra sự im lặng lạ lùng từ khán giả.
5. Những bức vẽ trên tường của tòa nhà đã bị dọn sạch nhanh chóng bởi các nhà vệ sinh của thành phố.
6. Sự chỉ trích sần sùi về bộ phim của nhà phê bình là nghiêm khắc và không có căn cứ.
An scabrous antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scabrous, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của scabrous