sự sợ hãi, sự kinh hoàng, sự hoang mang lo sợ (chiến tranh xảy ra...)
sự mua vội vì hốt hoảng, sự bán chạy vì hốt hoảng hoang mang
ngoại động từ
làm kinh hãi, làm sợ hãi, doạ (ngáo ộp)
scared face: mặt tỏ vẻ sợ hãi
to scare away
to scare off
xua đuổi
to scare up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vất vả mới thu được
làm ra nhanh; thu lượm nhanh
Some examples of word usage: scares
1. The horror movie scares me every time I watch it.
- Bộ phim kinh dị làm tôi sợ hãi mỗi khi xem.
2. Loud noises always scare my dog.
- Tiếng ồn luôn làm cho chó của tôi sợ.
3. She scares easily and is afraid of spiders.
- Cô ấy dễ bị sợ và sợ nhện.
4. The haunted house scares visitors with its spooky decorations.
- Ngôi nhà ma ám làm cho khách thăm sợ hãi với những trang trí rùng rợn.
5. The sudden thunderstorm scares the children playing outside.
- Cơn bão đột ngột làm cho các em nhỏ đang chơi ngoài trời sợ hãi.
6. His angry outbursts often scare his coworkers.
- Những cơn giận dữ thường làm cho đồng nghiệp của anh ta sợ hãi.
1. Bộ phim kinh dị làm tôi sợ hãi mỗi khi xem.
2. Tiếng ồn luôn làm cho chó của tôi sợ.
3. Cô ấy dễ bị sợ và sợ nhện.
4. Ngôi nhà ma ám làm cho khách thăm sợ hãi với những trang trí rùng rợn.
5. Cơn bão đột ngột làm cho các em nhỏ đang chơi ngoài trời sợ hãi.
6. Những cơn giận dữ thường làm cho đồng nghiệp của anh ta sợ hãi.
An scares antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scares, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của scares