1. The old couch looked scungy with its faded fabric and stains.
-> Chiếc ghế sofa cũ trông bẩn thỉu với vải sờn và vết bẩn.
2. She avoided touching anything in the scungy public restroom.
-> Cô tránh chạm vào bất cứ thứ gì trong phòng vệ sinh công cộng bẩn thỉu.
3. The scungy alleyway was filled with trash and graffiti.
-> Con hẻm bẩn thỉu đầy rác và tranh vẽ bậy.
4. He wore scungy old sneakers while working in the garden.
-> Anh ấy mang đôi giày thể thao cũ bẩn thỉu khi làm việc trong vườn.
5. The scungy stray cat looked for food in the dumpster.
-> Con mèo hoang bẩn thỉu tìm kiếm thức ăn trong thùng rác.
6. She refused to stay in the scungy motel room and demanded a refund.
-> Cô từ chối ở trong phòng khách sạn bẩn thỉu và đòi hoàn lại tiền.
1. Chiếc ghế sofa cũ trông bẩn thỉu với vải sờn và vết bẩn.
2. Cô tránh chạm vào bất cứ thứ gì trong phòng vệ sinh công cộng bẩn thỉu.
3. Con hẻm bẩn thỉu đầy rác và tranh vẽ bậy.
4. Anh ấy mang đôi giày thể thao cũ bẩn thỉu khi làm việc trong vườn.
5. Con mèo hoang bẩn thỉu tìm kiếm thức ăn trong thùng rác.
6. Cô từ chối ở trong phòng khách sạn bẩn thỉu và đòi hoàn lại tiền.
An scungy antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scungy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của scungy