Some examples of word usage: semiotician
1. The semiotician analyzed the advertisements to understand the hidden messages behind them.
Người biểu tượng học phân tích quảng cáo để hiểu rõ những thông điệp ẩn sau đó.
2. The semiotician studied the symbols and signs used in the movie to interpret its deeper meaning.
Người biểu tượng học nghiên cứu các biểu tượng và dấu hiệu được sử dụng trong phim để giải thích ý nghĩa sâu hơn.
3. The semiotician is well-versed in decoding the cultural symbols embedded in literature.
Người biểu tượng học giỏi trong việc giải mã các biểu tượng văn hóa được gắn trong văn học.
4. As a semiotician, he is able to analyze how language shapes our perception of reality.
Là một người biểu tượng học, anh ấy có khả năng phân tích cách ngôn ngữ hình thành cách chúng ta nhìn nhận thực tại.
5. The semiotician's research focuses on the relationship between signs and meanings in communication.
Nghiên cứu của người biểu tượng học tập trung vào mối quan hệ giữa các dấu hiệu và ý nghĩa trong giao tiếp.
6. The semiotician's work involves analyzing how symbols are used to convey messages in different cultures.
Công việc của người biểu tượng học liên quan đến việc phân tích cách biểu tượng được sử dụng để truyền đạt thông điệp trong các văn hóa khác nhau.