sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
khung cảnh, môi trường
sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
(âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
ổ trứng ấp
Some examples of word usage: settings
1. Please adjust the settings on your phone to improve battery life.
Vui lòng điều chỉnh các cài đặt trên điện thoại của bạn để cải thiện thời lượng pin.
2. The camera settings can be changed to take better quality photos.
Các cài đặt máy ảnh có thể được thay đổi để chụp ảnh chất lượng tốt hơn.
3. Make sure to save your changes before exiting the settings menu.
Hãy đảm bảo lưu các thay đổi trước khi thoát khỏi menu cài đặt.
4. The settings for the air conditioning can be adjusted using the remote control.
Các cài đặt cho máy điều hòa không khí có thể được điều chỉnh bằng remote.
5. You can customize the settings on your computer to suit your preferences.
Bạn có thể tùy chỉnh các cài đặt trên máy tính của mình để phù hợp với sở thích của bạn.
6. The settings for the alarm clock can be changed to wake you up at different times.
Các cài đặt cho đồng hồ báo thức có thể được thay đổi để đánh thức bạn vào các thời điểm khác nhau.
An settings antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with settings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của settings