(động vật học) chim cốc mào (loài chim cốc có mào ở đầu)
Some examples of word usage: shagging
1. They were caught shagging in the back of the car.
Họ bị bắt gặp đang "shagging" trong phần sau của xe hơi.
2. I walked in on my roommate shagging her boyfriend in our living room.
Tôi đã bước vào phòng và bắt gặp bạn cùng phòng đang "shagging" với bạn trai trong phòng khách của chúng tôi.
3. The couple was shagging on the beach when a passerby saw them.
Đôi tình nhân đang "shagging" trên bãi biển khi một người qua đường nhìn thấy họ.
4. He's known for shagging multiple partners in a single night.
Anh ấy nổi tiếng với việc "shagging" nhiều đối tác trong một đêm.
5. She caught her husband shagging their neighbor and filed for divorce immediately.
Cô bắt gặp chồng mình "shagging" với hàng xóm và ngay lập tức đệ đơn ly dị.
6. The scandal involved a politician shagging his secretary.
Vụ bê bối liên quan đến một chính trị gia "shagging" với thư ký của mình.
An shagging antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shagging, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của shagging