Some examples of word usage: shoddiest
1. The shoddiest workmanship I've ever seen was on that cheaply made furniture.
(Tính chất lao động tệ nhất mà tôi từng thấy là trên bộ đồ nội thất rẻ tiền đó.)
2. I can't believe they would sell such a shoddy product to their customers.
(Tôi không thể tin rằng họ lại bán một sản phẩm tệ như vậy cho khách hàng của họ.)
3. The shoddiest excuse for being late to work was that his alarm didn't go off.
(Lí do tệ nhất để đi làm muộn là vì báo thức của anh ấy không báo thức.)
4. They did a shoddy job of painting the walls, with drips and streaks everywhere.
(Họ đã làm một công việc sơn tệ trên tường, với những vệt và đường trượt ở mọi nơi.)
5. The shoddiest part of the whole experience was the customer service we received.
(Phần tệ nhất của trải nghiệm toàn bộ là dịch vụ khách hàng mà chúng tôi nhận được.)
6. I can't believe they hired such a shoddy contractor to work on their house.
(Tôi không thể tin rằng họ thuê một nhà thầu tệ như vậy để làm việc trên nhà của họ.)
Translated into Vietnamese:
1. Tính chất lao động tệ nhất mà tôi từng thấy là trên bộ đồ nội thất rẻ tiền đó.
2. Tôi không thể tin rằng họ lại bán một sản phẩm tệ như vậy cho khách hàng của họ.
3. Lí do tệ nhất để đi làm muộn là vì báo thức của anh ấy không báo thức.
4. Họ đã làm một công việc sơn tệ trên tường, với những vệt và đường trượt ở mọi nơi.
5. Phần tệ nhất của trải nghiệm toàn bộ là dịch vụ khách hàng mà chúng tôi nhận được.
6. Tôi không thể tin rằng họ thuê một nhà thầu tệ như vậy để làm việc trên nhà của họ.