Some examples of word usage: signatories
1. The treaty was signed by multiple countries, with the United States and China being the main signatories.
Dự thảo được ký kết bởi nhiều quốc gia, với Mỹ và Trung Quốc là những bên ký kết chính.
2. All signatories must agree to abide by the terms of the contract.
Tất cả các bên ký kết phải đồng ý tuân thủ các điều khoản của hợp đồng.
3. The signatories of the petition are demanding action from the government on climate change.
Các bên ký kết của đơn yêu cầu hành động từ phía chính phủ về biến đổi khí hậu.
4. The signatories of the agreement met to discuss the next steps in implementing the new policies.
Các bên ký kết của thỏa thuận đã họp để thảo luận về các bước tiếp theo trong việc thực hiện các chính sách mới.
5. As signatories of the peace treaty, both countries have agreed to cease hostilities.
Với tư cách là các bên ký kết của hiệp định hòa bình, cả hai quốc gia đã đồng ý ngừng bắn.
6. The signatories of the declaration vow to uphold human rights and promote equality.
Các bên ký kết của tuyên bố thề sẽ bảo vệ quyền con người và thúc đẩy sự bình đẳng.