Some examples of word usage: slanders
1. She spread malicious slanders about her coworker, damaging their reputation.
(1. Cô ấy lan truyền những lời phỉ báng xấu xa về đồng nghiệp của mình, làm tổn thương danh tiếng của họ.)
2. The politician was accused of spreading slanders about his opponent during the election campaign.
(2. Chính trị gia bị buộc tội lan truyền những lời vu khống về đối thủ của mình trong chiến dịch bầu cử.)
3. It is important to verify the truth before believing in slanders against someone.
(3. Quan trọng là phải xác minh sự thật trước khi tin vào những lời vu khống về ai đó.)
4. The celebrity decided to take legal action against the tabloid that published slanders about her personal life.
(4. Ngôi sao quyết định khởi kiện tờ báo đăng những lời vu khống về cuộc sống cá nhân của cô ấy.)
5. The company's reputation was tarnished by false slanders spread by competitors.
(5. Danh tiếng của công ty bị hủy hoại bởi những lời vu khống giả mạo lan truyền bởi đối thủ cạnh tranh.)
6. In a heated argument, people often resort to slanders to hurt each other.
(6. Trong một cuộc tranh cãi dữ dội, mọi người thường dùng lời vu khống để tổn thương lẫn nhau.)
Translate into Vietnamese:
1. Cô ấy lan truyền những lời phỉ báng xấu xa về đồng nghiệp của mình, làm tổn thương danh tiếng của họ.
2. Chính trị gia bị buộc tội lan truyền những lời vu khống về đối thủ của mình trong chiến dịch bầu cử.
3. Quan trọng là phải xác minh sự thật trước khi tin vào những lời vu khống về ai đó.
4. Ngôi sao quyết định khởi kiện tờ báo đăng những lời vu khống về cuộc sống cá nhân của cô ấy.
5. Danh tiếng của công ty bị hủy hoại bởi những lời vu khống giả mạo lan truyền bởi đối thủ cạnh tranh.
6. Trong một cuộc tranh cãi dữ dội, mọi người thường dùng lời vu khống để tổn thương lẫn nhau.