Some examples of word usage: smellier
1. The garbage in the summer heat is getting even smellier.
- Rác trong cái nắng hè này trở nên càng thối hơn.
2. The bathroom was getting smellier and smellier as the days went by.
- Phòng tắm trở nên càng thối hơn theo từng ngày.
3. The old cheese in the fridge is starting to smellier, it's time to throw it out.
- Cái phô mai cũ trong tủ lạnh đang bắt đầu thối hơn, đã đến lúc phải vứt đi.
4. The wet dog was getting smellier with each passing hour.
- Con chó ướt đang trở nên thối hơn với mỗi giờ trôi qua.
5. The fish market was getting smellier as the day went on.
- Chợ cá trở nên càng thối hơn khi ngày trôi qua.
6. The garbage truck made the whole street smellier as it passed by.
- Xe rác làm cho cả con đường trở nên thối hơn khi qua.