người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo
(thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê)
nội động từ
trốn, lén
to sneak off (away): trốn đi, lén đi
to sneak in: lẻn vào
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo
ngoại động từ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ăn cắp, xoáy
mang lén, đưa lén
to sneak out of
lén lút lẩn tránh (công việc...)
Some examples of word usage: sneak
1. He tried to sneak past the guard without being noticed.
- Anh ấy cố gắng lẻn qua người bảo vệ mà không bị phát hiện.
2. The cat tried to sneak up on the bird without making a sound.
- Con mèo cố gắng lẻn đến gần con chim mà không làm ra tiếng động.
3. She managed to sneak a peek at his phone while he was distracted.
- Cô ấy đã thành công trong việc nhìn trộm điện thoại của anh ta khi anh ta bị phân tâm.
4. The children decided to sneak some cookies from the jar when their parents weren't looking.
- Các em nhỏ quyết định lẻn một chút bánh quy từ hũ khi cha mẹ chúng không để ý.
5. He likes to sneak a snack in the middle of the night.
- Anh ấy thích ăn một chút đồ ăn nhẹ vào giữa đêm.
6. The spy had to sneak into the enemy's headquarters to gather information.
- Điệp viên phải lẻn vào trụ sở của đối phương để thu thập thông tin.
An sneak antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sneak, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của sneak