Some examples of word usage: snick
1. The door snicked shut behind him as he entered the room.
- Cánh cửa vụt khép sau lưng anh khi anh bước vào phòng.
2. She heard the snick of the lock turning as he secured the door.
- Cô nghe thấy tiếng kêu "snick" của khóa khi anh ấy khóa cửa.
3. The snick of a twig breaking made her jump in fear.
- Tiếng "snick" của cành cây nứt làm cô nhảy lên vì sợ hãi.
4. He could barely hear the snick of the bullet passing by his ear.
- Anh chỉ nghe thấy nhẹ nhàng tiếng "snick" của viên đạn đi qua tai anh.
5. The snick of the scissors cutting through paper was satisfying.
- Tiếng "snick" của kéo cắt giấy làm bạn hài lòng.
6. With a snick, she closed the locket around her neck.
- Với một tiếng "snick", cô ấy khép chiếc hộp đeo cổ.