Some examples of word usage: solvability
1. The solvability of the math problem was evident when the student finally understood the concept.
- Khả năng giải quyết của bài toán toán học đã rõ ràng khi học sinh cuối cùng hiểu được khái niệm.
2. The solvability of the issue depended on effective communication between the two parties.
- Khả năng giải quyết của vấn đề phụ thuộc vào việc giao tiếp hiệu quả giữa hai bên.
3. The solvability of the puzzle was challenging, but the solution was eventually found.
- Khả năng giải quyết của câu đố là thách thức, nhưng cuối cùng giải pháp đã được tìm thấy.
4. The solvability of the crime was in question until new evidence was uncovered.
- Khả năng giải quyết của vụ án đã bị đặt dấu hỏi cho đến khi có bằng chứng mới được phát hiện.
5. The solvability of the equation required knowledge of advanced mathematical concepts.
- Khả năng giải quyết của phương trình đòi hỏi kiến thức về các khái niệm toán học tiên tiến.
6. The solvability of the problem was proven when the team successfully completed the project on time.
- Khả năng giải quyết của vấn đề đã được chứng minh khi đội hoàn thành dự án đúng hạn.