these sort of men: (thông tục) những hạng người đó
of sorts: linh tinh, lẫn lộn (kiểm kê)
(từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách
in courteous sort: kiểu lịch sự lễ phép
in some sort: trong một chừng mực nào đó
(ngành in) bộ chữ
a poet of a sort
(thông tục) a poet of sorts
một nhà thơ giả hiệu
to be a good sort
là một người tốt
to be out of sorts
thấy khó chịu, thấy khó ở, bực tức
(ngành in) thiếu bộ chữ
sort of
(thông tục) phần nào
I felt sort of tired: tôi cảm thấy phần nào mệt mỏi
that's your sort!
đúng là phải làm như thế!
ngoại động từ
lựa chọn, sắp xếp, phân loại
to sort out those of the largest size: chọn loại lớn nhất ra
to sort ore: tuyển quặng
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) phù hợp, thích hợp
his actions sort well with his profession: những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta
Some examples of word usage: sort
1. I need to sort through these papers to find the important ones.
- Tôi cần phải sắp xếp qua những tờ giấy này để tìm ra những tờ quan trọng.
2. Can you help me sort out these clothes by color?
- Bạn có thể giúp tôi sắp xếp những bộ quần áo này theo màu sắc không?
3. We need to sort out our differences before we can move forward.
- Chúng ta cần phải sắp xếp những khác biệt của chúng ta trước khi tiến lên phía trước.
4. It's important to sort your trash into recyclables and non-recyclables.
- Quan trọng phải sắp xếp rác của bạn thành rác tái chế và không tái chế.
5. The books are sorted alphabetically on the shelves.
- Những cuốn sách được sắp xếp theo thứ tự chữ cái trên kệ.
6. Let's sort out this mess and clean up the room.
- Hãy sắp xếp tình hình lộn xộn này và dọn dẹp phòng.
An sort antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sort, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của sort