Some examples of word usage: spendthrift
1. She is such a spendthrift, always buying expensive clothes and accessories.
- Cô ấy thật là một người tiêu xài quá đáng, luôn mua đồ quần áo và phụ kiện đắt tiền.
2. His spendthrift habits have left him in debt.
- Thói quen tiêu xài quá đáng của anh ấy đã khiến anh ấy nợ nần.
3. It's important to budget your money wisely and not be a spendthrift.
- Quan trọng là phải sắp xếp tiền bạc một cách khôn ngoan và không được tiêu xài quá đáng.
4. She regretted her spendthrift ways when she realized she had no savings.
- Cô ấy hối hận vì thói quen tiêu xài quá đáng khi cô ấy nhận ra cô ấy không có tiền tiết kiệm.
5. The spendthrift lifestyle eventually caught up with him and he had to declare bankruptcy.
- Lối sống tiêu xài quá đáng cuối cùng đã bắt kịp anh ấy và anh ấy phải tuyên bố phá sản.
6. Being a spendthrift can lead to financial troubles in the long run.
- Việc trở thành một người tiêu xài quá đáng có thể dẫn đến rắc rối tài chính trong tương lai.