Some examples of word usage: sprier
1. Despite his age, he is still much sprier than most people half his age.
( Dù đã già, anh ta vẫn khỏe mạnh hơn nhiều người trẻ hơn một nửa tuổi của mình.)
2. The new exercise routine has made her feel sprier and more energetic.
( Lịch trình tập luyện mới đã khiến cô ấy cảm thấy khỏe mạnh và năng động hơn.)
3. The sprier of the two siblings easily outpaced the other in the race.
( Anh em trong hai người, người khỏe mạnh hơn dễ dàng vượt mặt người kia trong cuộc đua.)
4. With proper care and exercise, elderly dogs can remain sprier for longer.
( Với chăm sóc và tập luyện đúng cách, chó già có thể giữ được sức khỏe lâu hơn.)
5. She felt sprier than ever after switching to a healthier diet.
( Cô ấy cảm thấy khỏe mạnh hơn bao giờ hết sau khi chuyển sang chế độ ăn lành mạnh.)
6. The sprier movements of the dancer captivated the audience.
( Những cử động linh hoạt của vũ công đã làm cho khán giả mê mẩn.)
(1. Mặc dù đã già, anh ta vẫn khỏe mạnh hơn nhiều người trẻ hơn một nửa tuổi của mình.
2. Lịch trình tập luyện mới đã khiến cô ấy cảm thấy khỏe mạnh và năng động hơn.
3. Anh em trong hai người, người khỏe mạnh hơn dễ dàng vượt mặt người kia trong cuộc đua.
4. Với chăm sóc và tập luyện đúng cách, chó già có thể giữ được sức khỏe lâu hơn.
5. Cô ấy cảm thấy khỏe mạnh hơn bao giờ hết sau khi chuyển sang chế độ ăn lành mạnh.
6. Những cử động linh hoạt của vũ công đã làm cho khán giả mê mẩn.)