(Econ) Cổ phần, cổ phiếu, dung lượng vốn, trữ lượng.
+ 1.VỐN PHÁT HÀNH của một công ty hay một đợt phát hành CHỨNG KHOÁN cụ thể nào đó, ví dụ, do chính phủ phát hành, có hình thức tổng hợp để chúng có thể được nắm giữ hay chuyển nhượng với bất kỳ giá trị nào. 2.Một biến số mà giá trị của nó không có khía cạnh thời gian (ví dụ vốn). Ngược lại là LƯU LƯỢNG.
Some examples of word usage: stocker
1. The stocker quickly replenished the shelves with new merchandise.
Người bốc xếp hàng hóa nhanh chóng làm đầy kệ hàng với hàng hóa mới.
2. The stocker organized the backroom inventory to make it easier to find items.
Người bốc xếp hàng hóa đã sắp xếp kho hàng để dễ dàng tìm kiếm hàng hóa.
3. The stocker is responsible for keeping track of product levels and ordering more when needed.
Người bốc xếp hàng hóa chịu trách nhiệm theo dõi mức độ hàng hóa và đặt hàng khi cần.
4. The stocker is trained to handle delicate items with care to avoid damage.
Người bốc xếp hàng hóa được đào tạo để xử lý hàng hóa một cách cẩn thận để tránh hỏng hóc.
5. The stocker works closely with the sales team to ensure the store is well-stocked.
Người bốc xếp hàng hóa làm việc chặt chẽ với đội ngũ bán hàng để đảm bảo cửa hàng được cung cấp đầy đủ hàng hóa.
6. The stocker is responsible for rotating products to ensure older items are sold first.
Người bốc xếp hàng hóa chịu trách nhiệm xoay vòng sản phẩm để đảm bảo hàng hóa cũ được bán trước.
An stocker antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stocker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của stocker