Some examples of word usage: stowed
1. The sailor stowed away his belongings in the cabin before setting sail.
- Người thủy thủ đã cất giữ đồ đạc vào trong cabin trước khi ra khơi.
2. Please make sure to stow your luggage securely in the overhead compartment.
- Xin hãy chắc chắn cất gọn hành lý vào khoang trên đầu.
3. The captain ordered the crew to stow the cargo below deck to keep it safe during the storm.
- Thuyền trưởng ra lệnh cho thủy thủ cất giữ hàng hóa vào dưới tàu để tránh bị mất trong cơn bão.
4. The hikers stowed their camping gear in their backpacks before beginning the trek.
- Những người đi bộ đã cất giữ đồ cắm trại vào balo trước khi bắt đầu chuyến đi bộ.
5. The flight attendant instructed passengers to stow their electronic devices for takeoff.
- Tiếp viên hàng không hướng dẫn hành khách cất giữ thiết bị điện tử trước khi cất cánh.
6. After finishing the meal, the waitress stowed away the plates and utensils in the kitchen.
- Sau khi ăn xong, cô phục vụ đã cất giữ đĩa đũa vào bếp.