to be perfectly straight in one's dealings: rất chân thật trong việc đối xử
ngay ngắn, đều
to put things straight: sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn
to put a room straight: xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự
a straight race
cuộc đua hào hứng
a straight tip
lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa)
a whisky straight
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha
to vote the straight ticket
bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình
phó từ
thẳng, suốt
to go straight: đi thẳng
he came straight from home: anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
thẳng, thẳng thừng
I told it him straight out: tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
đúng, đúng đắn, chính xác
to see straight: nhìn đúng
to shoot straight: bắn trúng
(từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức
straight away
ngay lập tức, không chậm trễ
straight off
không do dự
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away
danh từ
sự thẳng
to be out of the straight: không thẳng, cong
chỗ thẳng, đoạn thẳng
(đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)
Some examples of word usage: straightest
1. She always walks with the straightest posture in the room.
- Cô ấy luôn đi với tư thế thẳng nhất trong phòng.
2. The road ahead is the straightest route to the city.
- Con đường phía trước là tuyến đường thẳng nhất đến thành phố.
3. He prides himself on having the straightest teeth in the family.
- Anh ấy tự hào vì có răng thẳng nhất trong gia đình.
4. The ruler helped me draw the straightest line possible on the paper.
- Thước giúp tôi vẽ đường thẳng nhất có thể trên giấy.
5. The teacher praised her for writing the straightest handwriting in the class.
- Giáo viên khen ngợi cô ấy viết chữ thẳng nhất trong lớp.
6. The carpenter ensured that the edges of the table were the straightest he had ever seen.
- Thợ mộc đảm bảo rằng cạnh của cái bàn là thẳng nhất mà anh ấy từng thấy.
An straightest antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with straightest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của straightest