thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế)
dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem...)
(kỹ thuật) quá tải
(điện học) nạp (điện) quá
ngoại động từ
chất quá nặng, cho chở quá nặng
bắt phạt quá nặng
đánh thuế quá nặng
đóng dấu chồng (sửa lại giá tem)
(kỹ thuật) quá tải
(điện học) nạp (điện) quá
Some examples of word usage: surcharging
1. The airline was accused of surcharging passengers for extra baggage.
Hãng hàng không bị cáo buộc tăng giá cho hành lý thêm của hành khách.
2. The company was caught surcharging customers for unnecessary services.
Công ty bị bắt làm giá cao hơn cho dịch vụ không cần thiết của khách hàng.
3. The hotel was criticized for surcharging guests for using the minibar.
Khách sạn bị chỉ trích vì tính thêm phí cho việc sử dụng minibar của khách.
4. The government announced that it would be surcharging businesses for excessive water usage.
Chính phủ thông báo rằng sẽ tăng giá cho các doanh nghiệp sử dụng nước quá mức.
5. The bank was fined for surcharging customers for ATM withdrawals.
Ngân hàng bị phạt vì tính phí cao cho việc rút tiền tại máy ATM của khách hàng.
6. The electric company was accused of surcharging residents for peak hour usage.
Công ty điện bị cáo buộc tính phí cao cho người dân sử dụng vào giờ cao điểm.
An surcharging antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with surcharging, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của surcharging