Some examples of word usage: sweatier
1. After running for 30 minutes, I was much sweatier than when I started.
Sau khi chạy trong 30 phút, tôi đổ mồ hôi nhiều hơn so với lúc bắt đầu.
2. The gym was always hotter and sweatier during peak hours.
Phòng tập thể dục luôn ấm và đổ mồ hôi hơn vào giờ cao điểm.
3. I could feel myself getting sweatier as the sun beat down on me during the hike.
Tôi cảm thấy bản thân mình đang trở nên đổ mồ hôi khi ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp xuống tôi khi đi bộ đường dài.
4. The sauna made me feel even sweatier than I thought possible.
Buồng hơi khiến tôi cảm thấy đổ mồ hôi hơn cả những gì tôi nghĩ đến.
5. The room became sweatier and more uncomfortable as the air conditioning broke down.
Phòng trở nên ẩm ướt và khó chịu hơn khi máy lạnh hỏng.
6. She wiped her sweatier forehead with a towel after finishing her intense workout.
Cô ấy lau mồ hôi trên trán đổ ra nhiều hơn bằng một chiếc khăn sau khi hoàn thành buổi tập luyện căng thẳng.