to set all the table laughing: làm cho tất cả những người quanh bàn cười
(kỹ thuật) bàn máy
bảng (gỗ, đá...)
table of stone: bảng đá
bảng, bản, bản kê, biểu
table of contents: bảng mục lục
asironomical table: bản thiên văn
alphabetical table: bảng chữ cái
table of prices: bảng giá
mặt (của hạt ngọc)
lòng bàn tay
(địa lý,địa chất) cao nguyên
to lay a bill on the table
hoãn bàn về một dự luật không thời hạn
to lie on the table
bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật)
to turn the tables on (upon) someone
(nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai
ngoại động từ
đặt lên bàn, để lên bàn
đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự
to table a motion: đưa ra một đề nghị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)
Some examples of word usage: tables
1. Please set the tables for dinner before the guests arrive.
Xin hãy dọn bàn ăn trước khi khách đến.
2. The tables in the conference room are arranged in a horseshoe shape.
Các bàn trong phòng họp được sắp xếp theo hình chữ U.
3. I need to buy a new coffee table for the living room.
Tôi cần mua một cái bàn để đặt cà phê cho phòng khách.
4. The restaurant has both indoor and outdoor seating with tables available in both areas.
Nhà hàng có cả chỗ ngồi trong nhà và ngoài trời với các bàn ăn ở cả hai khu vực.
5. The students are working together at the tables to complete the group project.
Các học sinh đang làm việc cùng nhau trên bàn để hoàn thành dự án nhóm.
6. Can you help me move these tables to the storage room?
Bạn có thể giúp tôi di chuyển những cái bàn này vào phòng lưu trữ không?
An tables antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tables, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của tables