nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)
(pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu
(thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...)
(sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ
ngoại động từ
kiểm (tên, hàng hoá...)
gắn nhãn, đeo biển vào
(sử học) khắc đấu (để ghi nợ...)
nội động từ
kiểm, đếm
hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau
what you say doesn't tally with what he told me: điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi
Some examples of word usage: tally
1. I need to tally up all the expenses from our trip to see how much money we spent.
- Tôi cần phải đếm tất cả các chi phí từ chuyến đi của chúng tôi để xem chúng ta đã tiêu bao nhiêu tiền.
2. The teacher asked the students to tally the number of books they read over the summer.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số sách họ đã đọc trong mùa hè.
3. The sales team will tally up the total number of products sold at the end of the month.
- Đội ngũ bán hàng sẽ đếm tổng số sản phẩm đã bán vào cuối tháng.
4. Can you tally the votes to see who won the election?
- Bạn có thể đếm phiếu để xem ai đã thắng cuộc bầu cử không?
5. The referee will tally the points scored by each team to determine the winner.
- Trọng tài sẽ đếm điểm mà mỗi đội ghi được để xác định người chiến thắng.
6. We need to tally the inventory to make sure everything is accounted for.
- Chúng ta cần phải đếm hàng tồn kho để đảm bảo mọi thứ được tính đến.
An tally antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tally, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của tally