Some examples of word usage: terra incognita
1. The remote island was a terra incognita, unexplored and unknown to most people. - Hòn đảo xa xôi đó là một vùng đất chưa được khám phá, không ai biết đến.
2. The depths of the ocean remain a terra incognita for scientists, with so much left to discover. - Đáy biển vẫn là một vùng đất chưa được khám phá đối với các nhà khoa học, còn rất nhiều điều cần tìm hiểu.
3. The uncharted regions of the Amazon rainforest are considered terra incognita, full of mystery and danger. - Những vùng đất chưa được khám phá trong rừng Amazon được xem là terra incognita, đầy bí ẩn và nguy hiểm.
4. As an explorer, he was drawn to the challenge of venturing into terra incognita and mapping out new territories. - Là một nhà thám hiểm, anh ta hấp dẫn bởi thách thức của việc khám phá terra incognita và vẽ bản đồ các vùng lãnh thổ mới.
5. The ancient maps marked large areas as terra incognita, beyond the known world of their time. - Các bản đồ cổ đại đánh dấu các khu vực lớn là terra incognita, nằm ngoài thế giới đã biết vào thời điểm đó.
6. The astronaut gazed out at the vast expanse of space, feeling like he was entering a new terra incognita. - Phi hành gia nhìn ra khung cảnh vô cùng rộng lớn của không gian, cảm thấy như đang bước vào một vùng đất chưa được khám phá.