Some examples of word usage: tetralogy
1. The author's tetralogy of novels follows the life of a young girl growing up in a small town.
- Bộ tứ truyện của tác giả theo dõi cuộc sống của một cô gái trẻ lớn lên ở một thị trấn nhỏ.
2. The filmmaker announced plans to create a tetralogy of movies based on a popular book series.
- Nhà làm phim đã công bố kế hoạch tạo ra một bộ tứ phim dựa trên một loạt sách phổ biến.
3. Critics praised the director for successfully completing his tetralogy of Shakespearean plays.
- Các nhà phê bình khen ngợi đạo diễn đã hoàn thành thành công bộ tứ vở kịch của Shakespeare.
4. The composer's tetralogy of symphonies is considered a masterpiece of classical music.
- Bộ tứ giao hưởng của nhà soạn nhạc được coi là một kiệt tác của âm nhạc cổ điển.
5. The tetralogy of fantasy novels has captured the imagination of readers around the world.
- Bộ tứ tiểu thuyết huyền bí đã thu hút trí tưởng tượng của độc giả trên toàn thế giới.
6. The playwright's tetralogy of tragedies explores themes of love, betrayal, and redemption.
- Bộ tứ bi kịch của nhà biên kịch khám phá các chủ đề về tình yêu, phản bội và sự cứu rỗi.
Translation to Vietnamese:
1. Bộ tứ truyện của tác giả theo dõi cuộc sống của một cô gái trẻ lớn lên ở một thị trấn nhỏ.
2. Nhà làm phim đã công bố kế hoạch tạo ra một bộ tứ phim dựa trên một loạt sách phổ biến.
3. Các nhà phê bình khen ngợi đạo diễn đã hoàn thành thành công bộ tứ vở kịch của Shakespeare.
4. Bộ tứ giao hưởng của nhà soạn nhạc được coi là một kiệt tác của âm nhạc cổ điển.
5. Bộ tứ tiểu thuyết huyền bí đã thu hút trí tưởng tượng của độc giả trên toàn thế giới.
6. Bộ tứ bi kịch của nhà biên kịch khám phá các chủ đề về tình yêu, phản bội và sự cứu rỗi.