Some examples of word usage: thence
1. The train will depart from Hanoi and travel thence to Ho Chi Minh City. (Tàu hỏa sẽ khởi hành từ Hà Nội và đi thẳng đến TP.Hồ Chí Minh.)
2. She followed the path through the forest and thence arrived at the mountain peak. (Cô ấy đi theo con đường qua rừng và rồi đến được đỉnh núi.)
3. The river flows through the valley and thence into the sea. (Dòng sông chảy qua thung lũng và rồi đổ ra biển.)
4. The message was relayed from the messenger to the king, and thence to the council. (Thông điệp được truyền từ người đưa tin tới vua, và rồi đến hội đồng.)
5. The goods were shipped from the factory to the warehouse, and thence to the retailers. (Hàng hóa được vận chuyển từ nhà máy tới kho hàng, và rồi đến các nhà bán lẻ.)
6. The road leads through the village and thence to the highway. (Con đường dẫn qua ngôi làng và rồi tới đường cao tốc.)