Some examples of word usage: thrall
1. She was under the thrall of his hypnotic gaze.
-> Cô ấy đang bị cuốn hút bởi ánh nhìn ma mị của anh ta.
2. The entire village was in thrall to the tyrannical ruler.
-> Cả làng đều bị chi phối bởi vị vua độc ác.
3. The music held the audience in thrall, captivated by its beauty.
-> Âm nhạc khiến khán giả bị cuốn hút, mê mải bởi vẻ đẹp của nó.
4. He found himself in thrall to her charm and wit.
-> Anh phát hiện mình đang bị cuốn hút bởi sự quyến rũ và thông minh của cô ấy.
5. The magician's spell had placed the entire kingdom in thrall.
-> Phép thuật của phù thủy đã khiến cả vương quốc bị cuốn hút.
6. The novel had me in thrall from the very first page.
-> Cuốn tiểu thuyết đã khiến tôi bị cuốn hút từ trang đầu tiên.