1. The tinsmith crafted a beautiful copper pot.
Người thợ đồng đã tạo ra một cái nồi đồng đẹp.
2. The tinsmith repaired the leaky roof with new tin sheets.
Người thợ đồng đã sửa chữa mái nhà thấm dầu bằng các tấm thiếc mới.
3. My grandfather used to work as a tinsmith making pots and pans.
Ông tôi từng làm việc như một thợ đồng tạo ra các nồi và chảo.
4. The tinsmith demonstrated his skills in shaping metal into various objects.
Người thợ đồng đã thể hiện khả năng của mình trong việc tạo hình kim loại thành các đồ vật khác nhau.
5. The tinsmith's workshop was filled with the sound of hammering metal.
Xưởng của người thợ đồng đầy âm thanh của việc đánh kim loại.
6. The tinsmith was known for his intricate designs on his copper creations.
Người thợ đồng nổi tiếng với những thiết kế tinh xảo trên các sản phẩm đồng của mình.
An tinsmith antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tinsmith, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của tinsmith