1. The kids were playing tipcat in the park.
Trẻ em đang chơi trò đánh cầu trong công viên.
2. She hit the tipcat with the stick and sent it flying.
Cô ta đánh cầu bằng gậy và làm cầu bay lên.
3. We used to play tipcat during recess at school.
Chúng tôi thường chơi cầu trong giờ nghỉ ở trường.
4. Can you teach me how to play tipcat properly?
Bạn có thể dạy tôi cách chơi cầu đúng cách không?
5. The rules of tipcat are simple but fun.
Luật chơi cầu đơn giản nhưng vui.
6. He practiced his tipcat skills every day to get better.
Anh ta luyện tập kỹ năng chơi cầu mỗi ngày để trở nên giỏi hơn.
Translation into Vietnamese:
1. Các em đang chơi cầu trong công viên.
2. Cô ta đánh cầu bằng gậy và làm cầu bay lên.
3. Chúng tôi thường chơi cầu trong giờ nghỉ ở trường.
4. Bạn có thể dạy tôi cách chơi cầu đúng cách không?
5. Luật chơi cầu đơn giản nhưng vui.
6. Anh ta luyện tập kỹ năng chơi cầu mỗi ngày để trở nên giỏi hơn.
An tipcat antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tipcat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của tipcat