Some examples of word usage: tipped
1. She tipped her hat to the stranger as she passed by.
-> Cô ấy nghiêng mũ đầu vào người lạ khi cô ấy đi ngang qua.
2. The waitress tipped the tray slightly to avoid spilling the drinks.
-> Cô phục vụ nghiêng khay một chút để tránh làm đổ đồ uống.
3. The boat tipped over in the rough waters.
-> Thuyền bị lật trong nước xoáy.
4. He tipped the delivery driver generously for bringing the package on time.
-> Anh ấy đã rất hào phóng khi chia cho tài xế giao hàng vì đã mang gói hàng đúng giờ.
5. The scales tipped in favor of the defendant, leading to their acquittal.
-> Cân xử án đã nghiêng về phía bị cáo, dẫn đến việc bị cáo được tha tội.
6. The wind tipped the tree branches back and forth.
-> Gió thổi nghiêng những cành cây đi qua lại.