Some examples of word usage: totalities
1. The totalities of the situation must be considered before making a decision.
- Cần xem xét tổng thể của tình hình trước khi đưa ra quyết định.
2. The totalities of the project include cost, timeline, and resources.
- Tổng thể của dự án bao gồm chi phí, thời gian và tài nguyên.
3. It is important to analyze the totalities of a problem before trying to solve it.
- Quan trọng phải phân tích tổng thể của một vấn đề trước khi cố gắng giải quyết.
4. The totalities of her achievements were impressive, encompassing both academic and extracurricular successes.
- Tổng thể những thành tựu của cô ấy rất ấn tượng, bao gồm cả thành công học thuật và ngoại khóa.
5. Understanding the totalities of a culture requires deep immersion and observation.
- Hiểu về tổng thể của một văn hóa yêu cầu sự tiếp xúc sâu rộng và quan sát.
6. The book explores the totalities of human experience through various narratives and perspectives.
- Cuốn sách khám phá tổng thể của trải nghiệm con người qua các câu chuyện và quan điểm khác nhau.
Translation in Vietnamese:
1. Cần xem xét tổng thể của tình hình trước khi đưa ra quyết định.
2. Tổng thể của dự án bao gồm chi phí, thời gian và tài nguyên.
3. Quan trọng phải phân tích tổng thể của một vấn đề trước khi cố gắng giải quyết.
4. Tổng thể những thành tựu của cô ấy rất ấn tượng, bao gồm cả thành công học thuật và ngoại khóa.
5. Hiểu về tổng thể của một văn hóa yêu cầu sự tiếp xúc sâu rộng và quan sát.
6. Cuốn sách khám phá tổng thể của trải nghiệm con người qua các câu chuyện và quan điểm khác nhau.