the visitors to the exhibition totalled 15,000: số người xem triển lãm lên tới 15 000
to total up to
lên tới, tổng số lên tới
Some examples of word usage: totals
1. The totals of the sales for this month have exceeded our expectations.
(Tổng số doanh số trong tháng này đã vượt quá kỳ vọng của chúng tôi.)
2. Please make sure to double-check the totals before submitting the report.
(Hãy chắc chắn kiểm tra lại tổng số trước khi nộp báo cáo.)
3. The totals of the expenses for the project are higher than we anticipated.
(Tổng số chi phí cho dự án cao hơn so với dự kiến của chúng tôi.)
4. The totals of the votes were counted and the winner was announced.
(Tổng số phiếu bầu đã được đếm và người chiến thắng đã được công bố.)
5. Can you calculate the totals for each category and provide me with the results?
(Bạn có thể tính toán tổng số cho mỗi danh mục và cung cấp kết quả cho tôi không?)
6. The totals of the inventory show that we are running low on certain items.
(Tổng số hàng tồn kho cho thấy chúng ta đang thiếu một số mặt hàng.)
**Translation in Vietnamese**:
1. Tổng số doanh số trong tháng này đã vượt quá kỳ vọng của chúng tôi.
2. Hãy chắc chắn kiểm tra lại tổng số trước khi nộp báo cáo.
3. Tổng số chi phí cho dự án cao hơn so với dự kiến của chúng tôi.
4. Tổng số phiếu bầu đã được đếm và người chiến thắng đã được công bố.
5. Bạn có thể tính toán tổng số cho mỗi danh mục và cung cấp kết quả cho tôi không?
6. Tổng số hàng tồn kho cho thấy chúng ta đang thiếu một số mặt hàng.
An totals antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with totals, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của totals