Some examples of word usage: toyed
1. She toyed with the idea of starting her own business.
- Cô ấy đã nghĩ đến việc mở công ty riêng.
2. He toyed with his food, not really hungry.
- Anh ta đùa với thức ăn, không thực sự đói.
3. The cat toyed with the mouse before finally catching it.
- Con mèo đùa với con chuột trước khi bắt được nó.
4. Sarah toyed with the idea of quitting her job and traveling the world.
- Sarah đã nghĩ đến việc nghỉ việc và đi du lịch khắp thế giới.
5. The suspect toyed with the detective during questioning.
- Kẻ nghi phạm đã đùa bỡn với thám tử trong quá trình thẩm vấn.
6. He toyed with the remote control, trying to figure out how it worked.
- Anh ta đùa với điều khiển từ xa, cố gắng tìm hiểu cách hoạt động của nó.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy đã nghĩ đến việc mở công ty riêng.
2. Anh ta đùa với thức ăn, không thực sự đói.
3. Con mèo đùa với con chuột trước khi bắt được nó.
4. Sarah đã nghĩ đến việc nghỉ việc và đi du lịch khắp thế giới.
5. Kẻ nghi phạm đã đùa bỡn với thám tử trong quá trình thẩm vấn.
6. Anh ta đùa với điều khiển từ xa, cố gắng tìm hiểu cách hoạt động của nó.