Some examples of word usage: trios
1. The band consisted of three talented musicians who played as a trio.
- Nhóm nhạc bao gồm ba nhạc công tài năng chơi như một bộ ba.
2. The trio performed a beautiful rendition of a classic jazz song.
- Bộ ba thể hiện một phiên bản đẹp của một bài hát jazz cổ điển.
3. We decided to order a trio of appetizers to share before our meal.
- Chúng tôi quyết định đặt một bộ ba món khai vị để chia sẻ trước bữa ăn của chúng tôi.
4. The trio of friends went on a road trip together to explore new places.
- Bộ ba bạn bè đã đi du lịch cùng nhau để khám phá những địa điểm mới.
5. The trio of siblings always stuck together and supported each other through thick and thin.
- Bộ ba anh em luôn ở bên nhau và ủng hộ lẫn nhau qua thì thôi.
6. The trio of actors gave a stellar performance in the play, earning rave reviews from critics.
- Bộ ba diễn viên đã thể hiện một phần diễn xuất xuất sắc trong vở kịch, nhận được sự khen ngợi từ các nhà phê bình.