Some examples of word usage: type
1. What type of music do you like to listen to? - Bạn thích nghe loại nhạc nào?
2. She is the type of person who always goes above and beyond in her work. - Cô ấy là loại người luôn vượt xa hơn trong công việc của mình.
3. I need to know what type of computer you have before I can help you with your issue. - Tôi cần biết loại máy tính bạn đang sử dụng trước khi tôi có thể giúp bạn giải quyết vấn đề.
4. This restaurant serves all types of cuisine, from Italian to Japanese. - Nhà hàng này phục vụ tất cả các loại ẩm thực, từ Ý đến Nhật.
5. He is not the type to give up easily, he will keep trying until he succeeds. - Anh ấy không phải là loại người dễ bỏ cuộc, anh ấy sẽ cố gắng cho đến khi thành công.
6. Can you please type up a summary of the meeting for me? - Bạn có thể gõ một bản tóm tắt cuộc họp cho tôi được không?