Some examples of word usage: unavailable
1. I tried to call my friend, but she was unavailable.
- Tôi đã cố gọi cho bạn của tôi, nhưng cô ấy không có mặt.
2. The product is currently unavailable due to high demand.
- Sản phẩm hiện không có sẵn do nhu cầu cao.
3. The doctor is unavailable until next week.
- Bác sĩ không sẵn có cho đến tuần sau.
4. The conference room is unavailable for booking on that date.
- Phòng hội nghị không thể đặt trước vào ngày đó.
5. The website is temporarily unavailable due to maintenance.
- Trang web tạm thời không có sẵn do bảo trì.
6. I'm sorry, but the information you requested is currently unavailable.
- Xin lỗi, nhưng thông tin bạn yêu cầu hiện không có sẵn.