Some examples of word usage: unbendable
1. His unbendable will helped him overcome all obstacles in his path.
- Ý chí không thể uốn nghỉ của anh ấy giúp anh ấy vượt qua mọi trở ngại trên đường đi của mình.
2. The ruler was known for his unbendable principles and strong leadership.
- Người thống trị nổi tiếng với nguyên tắc không thể uốn nghỉ và lãnh đạo mạnh mẽ của mình.
3. She stood firm and unbendable in the face of criticism.
- Cô ấy đứng vững và không thể uốn nghỉ trước sự phê bình.
4. The steel beams used in the construction were unbendable and incredibly strong.
- Những thanh thép được sử dụng trong xây dựng không thể uốn nghỉ và cực kỳ mạnh mẽ.
5. Despite his unbendable nature, he was always willing to listen to other perspectives.
- Mặc dù tính cách không thể uốn nghỉ của anh ấy, anh ấy luôn sẵn lòng lắng nghe quan điểm khác.
6. The law was unbendable and strictly enforced by the authorities.
- Luật pháp không thể uốn nghỉ và được thực thi một cách nghiêm ngặt bởi các cơ quan chức năng.