không thể hiểu được, không thể quan niệm được, không thể tưởng tượng
Some examples of word usage: unconceivable
1. The idea of time travel is unconceivable to many people.
Ý tưởng du hành thời gian là không thể tin nổi đối với nhiều người.
2. The level of corruption in the government is unconceivable.
Mức độ tham nhũng trong chính phủ là không thể tin được.
3. The amount of wealth that some people possess is unconceivable to those living in poverty.
Số lượng tài sản mà một số người sở hữu là không thể tin được với những người sống trong nghèo đói.
4. The speed at which technology is advancing is unconceivable.
Tốc độ phát triển của công nghệ là không thể tin được.
5. The thought of losing a loved one is unconceivable to many people.
Ý nghĩ về việc mất đi người thân yêu là không thể tin được với nhiều người.
6. The amount of pollution in the ocean is unconceivable.
Số lượng ô nhiễm trong đại dương là không thể tin được.
An unconceivable antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unconceivable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unconceivable