Some examples of word usage: underpaying
1. The company is underpaying its employees, causing dissatisfaction among the workers.
( Công ty đang trả lương thấp hơn cho nhân viên, gây ra sự bất mãn trong số công nhân.)
2. It is unfair that they are underpaying their hardworking staff while the executives receive huge bonuses.
( Điều không công bằng là họ trả lương thấp cho nhân viên làm việc chăm chỉ trong khi các nhà quản lý nhận được thưởng lớn.)
3. The government should investigate companies that are suspected of underpaying their workers.
( Chính phủ nên điều tra các công ty bị nghi ngờ trả lương thấp cho công nhân của họ.)
4. Many businesses are underpaying immigrant workers who are often afraid to speak up about their wages.
( Nhiều doanh nghiệp đang trả lương thấp cho công nhân nhập cư thường sợ nói lên về mức lương của họ.)
5. The union is planning to protest against the company for underpaying its members.
( Công đoàn đang lên kế hoạch biểu tình phản đối công ty trả lương thấp cho các thành viên của mình.)
6. It is important for employees to know their rights and not tolerate being underpaid for their hard work.
( Quan trọng cho nhân viên biết quyền lợi của mình và không chấp nhận bị trả lương thấp cho công việc làm việc chăm chỉ của mình.)