Some examples of word usage: unelectrified
1. The remote village was unelectrified, relying on candles and lanterns for light.
- Làng quê xa xôi không có điện, phải dùng nến và đèn lồng để chiếu sáng.
2. The unelectrified train station was dark and deserted at night.
- Ga tàu không có điện tối tăm và hoang vắng vào ban đêm.
3. Many unelectrified areas in the country struggle with limited access to modern technology.
- Nhiều khu vực không có điện ở đất nước đang gặp khó khăn với việc tiếp cận công nghệ hiện đại.
4. The unelectrified region was prone to power outages during storms.
- Khu vực không có điện dễ gặp sự cố mất điện trong những trận bão.
5. The unelectrified school had to rely on generators for power.
- Trường học không có điện phải dùng máy phát điện để cung cấp điện.
6. Living in an unelectrified area meant learning to live simply and without many modern conveniences.
- Sống ở khu vực không có điện có nghĩa là học cách sống một cách đơn giản và không có nhiều tiện nghi hiện đại.