1. The employee was unjustly fired for speaking out against workplace discrimination.
Anh nhân viên đã bị sa thải một cách bất công vì đã nói ra vấn đề kỳ thị ở nơi làm việc.
2. The judge ruled that the man was unjustly accused of the crime and should be released immediately.
Thẩm phán quyết định rằng người đàn ông bị buộc tội một cách bất công và nên được thả ngay lập tức.
3. The students protested against the university's decision to unjustly raise tuition fees.
Các sinh viên đã biểu tình chống lại quyết định của trường đại học tăng học phí một cách bất công.
4. The company was accused of unjustly exploiting its workers by paying them below minimum wage.
Công ty bị buộc tội khai thác lao động một cách bất công bằng việc trả lương thấp hơn mức tối thiểu.
5. The politician was criticized for unjustly favoring certain groups over others in his policies.
Chính trị gia bị chỉ trích vì ưu ái một số nhóm nhất định hơn những nhóm khác một cách bất công trong chính sách của mình.
6. The landlord was accused of unjustly evicting tenants without proper notice.
Chủ nhà bị buộc tội trục xuất người thuê nhà một cách bất công mà không có thông báo đúng đắn.
An unjustly antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unjustly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unjustly