Some examples of word usage: unmercifully
1. The teacher scolded the students unmercifully for not completing their homework.
Translation: Giáo viên đã mắng học sinh một cách không khoan nhượng vì không hoàn thành bài tập.
2. The storm raged unmercifully, destroying homes and causing widespread damage.
Translation: Cơn bão đã giữa không khoan nhượng, làm hỏng nhà cửa và gây ra thiệt hại lớn.
3. The critics tore apart the actor's performance unmercifully in their reviews.
Translation: Những nhà phê bình đã phê bình diễn xuất của diễn viên một cách không khoan nhượng trong bài đánh giá của họ.
4. The bully relentlessly teased and taunted the smaller kids unmercifully.
Translation: Kẻ bắt nạt liên tục chọc ghẹo và châm chọc các em nhỏ một cách không khoan nhượng.
5. The dictator ruled his country unmercifully, crushing any dissent with violence.
Translation: Kẻ độc tài đã cai trị đất nước của mình một cách không khoan nhượng, dẹp tan mọi phản đối bằng bạo lực.
6. The criminal was sentenced unmercifully to life in prison for his heinous crimes.
Translation: Tên tội phạm đã bị kết án một cách không khoan nhượng, phải ngồi tù suốt đời vì tội ác của mình.