Some examples of word usage: unmortgaged
1. My house is currently unmortgaged, so I don't have to worry about making monthly payments.
Nhà của tôi hiện đang không cần thế chấp, vì vậy tôi không cần lo lắng về việc phải trả tiền hàng tháng.
2. The property was sold as-is, with an unmortgaged title.
Tài sản được bán theo tình trạng hiện tại, với giấy tờ không cần thế chấp.
3. It's rare to find an unmortgaged property in this area, as most people rely on loans to buy homes.
Rất hiếm khi tìm thấy một tài sản không cần thế chấp ở khu vực này, vì hầu hết mọi người phải dựa vào vay mượn để mua nhà.
4. The couple was able to purchase their dream home with an unmortgaged loan.
Cặp đôi đã có thể mua được ngôi nhà mơ ước của họ với khoản vay không cần thế chấp.
5. He inherited the house from his grandparents, and it was already unmortgaged.
Anh ta thừa kế căn nhà từ ông bà và nó đã không cần thế chấp.
6. The bank approved the loan for the unmortgaged property after reviewing the applicant's financial history.
Ngân hàng đã chấp thuận khoản vay cho tài sản không cần thế chấp sau khi xem xét lịch sử tài chính của người nộp đơn.